Gọi cố định VNPT là hướng gọi đến các số điện thoại bàn của mạng VNPT. Thực chất thì cước điện thoại cố định VNPT so với di động thực tế rẻ hơn rất nhiều chỉ từ 200đ/phút gọi mà thôi tiết kiệm cực nhiều chi phí cho công ty và gia đình của bạn. Ngoài chi phí nội mạng, liên tỉnh, di động thì còn rất nhiều chi phí khác. Cùng theo dõi chi tiết bài viết bên dưới để hiểu rõ hơn nhé!
1. Bảng giá cước điện thoại cố định VNPT 2023
Theo thông tin mới nhất được cập nhật thì giá cước điện thoại cố định VNPT 2023 được tính như sau:
Cước thuê bao hàng tháng | 20.000đ/ tháng |
Cước gọi nội hạt | 200đ/ phút |
Cước gọi liên tỉnh |
|
Gọi di động trong nước |
|
Với cước phí rẻ như vậy chắc chắn bạn sẽ có thể thoải mái gọi thoại cho bất kỳ ai cùng mạng hoặc khác mạng, cố định hay di động.
2. Quy định tính giá cước điện thoại cố định VNPT
- Cước gọi nội hạt chính là cước phí gọi trong tỉnh của khách hàng cho số cố định cùng mạng VNPT . Quy định tính cước là 1 phút + 1 phút
- Cước gọi liên tỉnh là cước gọi cho các số ở ngoài tỉnh khách hàng. Cước phí gọi sẽ được tính theo quy định 6s+1s
- Cước gọi di động trong nước cũng được tính theo quy định 6s+1 s
- Giá cước điện thoại cố định VNPT có Cước thuê bao 29.000đ/tháng là bắt buộc phải trả dù có gọi hay không. Tùy tỉnh thành có thể cước thuê bao sẽ cao hơn.
3. Tìm hiểu phí lắp đặt điện thoại cố định VNPT
Bạn muốn lắp đặt điện thoại cố định VNPT sẽ muốn biết cước phí lắp đặt như thế nào. Theo quy định thì cước lắp đặt là 454.545đ/ máy được tính ngay khi lắp thành công. Cước này chỉ trả 1 lần duy nhất.
Trên đây là thông tin chi tiết về cước phí điện thoại cố định VNPT hi vọng bạn đã nắm rõ và quyết định nên lắp đặt hay không nhé! Chúc các bạn có thời gian dùng điện thoại cố định VNPT vui vẻ!
Mọi thắc mắc xin quý khách liên hệ tại đây.
Các gói cước nổi bật
BIG90
BIG120
Gói BIG90
90.000đ
Data: 1GB/ngày
Tổng 30GB/30 ngày
Hạn: 30 ngày
Gói BIG120
120.000đ
Data: 2GB/ngày
Tổng 60GB/30 ngày
Hạn: 30 ngày