Thủ tục hoà mạng gói cước trả sau VinaPhone mới nhất năm 2022

Quý khách muốn tìm hiểu các khuyến mại hoà mạng trả sau Vinaphone mới nhất năm 2022 hoặc đã hoà mạng trả sau muốn đăng ký gói cước phù hợp nhu cầu để tiết kiệm chi phí và hưởng các khuyến mãi khủng từ nhà mạng VinaPhone về gọi nội mạng hay các ưu đãi tin nhắn Vinaphone, khuyến mãi về gói cước 3G Vinaphone/gói 4G vinaphone, dịch vụ MCA, nhạc chờ Vinaphone…không nên bỏ qua thông tin có trong bài viết dưới đây nhé!

Thủ tục hoà mạng gói cước trả sau VinaPhone
Thủ tục hoà mạng gói cước trả sau VinaPhone

Thủ tục hoà mạng trả sau sim VinaPhone cần những gì?

Dành cho khách hàng cá nhân: Khách hàng cần có CMND và sổ hộ khẩu (photo công chứng đều được)
Khách hàng doanh nghiệp: Khách hàng cần có giấy phép đăng ký kinh doanh, CMND người đại diện hoặc giấy uỷ quyền.

Các gói khuyến mãi hoà mạng trả sau Vinaphone năm 2022 dành cho khách hàng cá nhân
1. Gói cước thương gia hoà mạng trả sau ưu đãi 3 trong 1
Gói cước thương gia của Vinaphone là lựa chọn tốt nhất cho những khách hàng có nhu cầu sử dụng mạng nhiều trong tháng, quý khách có thể hoà mạng gói cước trả sau của VinaPhone và lựa chọn đăng ký gói cước trả sau Vina theo bảng sau:

Tên góiGiá góiThoại nội mạng Thoại ngoại mạngSMS nội mạngData (3G/4G)Ghi chú
Thương gia 1350Miễn phí300 phút1.000 SMS9 GB/thángMiễn phí cước thuê bao dịch vụ MCA, Ringtunes trong 12 tháng
Thương gia 2500Miễn phí500 phút1.500 SMS20 GB/tháng
Thương gia 2492491500 phút150 phút _1GB/ngày_
Thương gia 349349Miễn phí400 phút_4GB/ngày_
Thương gia 499499Miễn phí600 phút_6GB/ngày

2. Nhóm gói cước trả sau Thương Gia Plus VinaPhone

Tên gói Thương gia PlusTP649TP749TP849TP999TP1500
Số phút gọi Vinaphone miễn phí3000 phút3000 phút4000 phút4000 phút5000 phút
Số phút gọi cố định VNPT/Gphone miễn phí700 phút1000 phút1000 phút1000 phút2000 phút
Số phút gọi ngoại mạng trong nước miễn phí300 phút400 phút500 phút600 phút700 phút
Số Data 3G/4G ưu đãi1GB/ngày2GB/ngày3GB/ngày4GB/ngày5GB/ngày
Giá cước (đồng/tháng đã bao gồm cước thuê bao tháng)      698,000      798,000       898,000    1,048,000    1,549,000

3. Nhóm gói cước trả sau TP Vinaphone

Tên góiGiá gói (VNĐ/tháng) chưa cước thuê baoƯu đãi
Gọi nội mạngGọi ngoại mạngData 3G/4G/5G
TP299299.000đ300 phút100 phút1,2GB/tháng
TP349349.000đ300 phút150 phút3GB/tháng
TP549549.000đ300 phút250 phút5GB/tháng
TP649649.000đ300 phút300 phút6GB/tháng
TP749749.000đ500 phút350 phút7GB/tháng
TP849849.000đ500 phút400 phút10GB/tháng
TP999999.000đ700 phút450 phút15GB/tháng
TP15001.500.000đ1000 phút500 phút25GB/tháng

Các gói cước trả sau dành cho khách hàng doanh nghiệp Vinaphone năm 2022 
Khách hàng là doanh nghiệp khi hòa mạng trả sau Vinaphone được tham gia các gói cước ưu đãi như sau
1.  Các gói trả sau Vinaphone miễn phí cước thuê bao tháng Eco Vinaphone

Gói cướcƯu đãi thoạiGiá góiCước thuê bao tháng
ECO 69Miễn phí 1.000 phút nội mạng VinaPhone và cố định VNPT.69,000đMiễn phí
ECO 99Miễn phí 1.000 phút nội mạng
99 phút gọi liên mạng trong nước
99,000đMiễn phí
ECO 169Miễn phí 1.000 phút nội mạng
169 phút gọi liên mạng trong nước
99 SMS nội mạng
169,000đMiễn phí
ECO 169 PlusMiễn phí 1.000 phút gọi nội mạng
99 phút gọi liên mạng trong nước
4,8GB data
169,000đMiễn phí

2. Các gói cước VIP VinaPhone cho doanh nghiệp 

Gói cướcGiá gói/ tháng (chưa có cước thuê bao)Gọi miễn phí (Phút)SMS nội mạngData
VinaPhoneVinaphone, Mobifone, VNPTTất cả các mạng
VIP179179.000đ_ _300 300 _
VIP289289.000đ_ _500 500 _
VIP-9999.000đ1500 _  _300600 MB
VIP-119119.000đ1500 _ _3001.2 GB
VIP-169169.000đ_1500 _ _600 MB

3. Các gói cước DN mạng VinaPhone

Gói cướcGiá gói/ tháng (chưa cước thuê bao)Gọi miễn phí (Phút)sms nội mạngData
VinaphoneVinaphone, Mobifone, VNPTTất cả các mạng
DN-4545.000đ1500 _  _  __
DN-145145.000đ _1500  _  __
DN101101.000đ _ _300  _ _
DN5050.000đ1
DN8989.000đ2.550502GB/Ngày
DN189189.000đ50001001004GB/Ngày

Một số lưu ý khi hòa mạng trả sau Vinaphone 

+ Nhiều gói cước giới hạn phút gọi nội mạng, ngoại mạng và có những gói không giới hạn số phút gọi mỗi cuộc nên với những gói cước giới hạn phút gọi hãy lưu ý số phút gọi để hạn chế phát sinh cước phí.
+ Đối với những gói cước ưu đãi gọi thoại đến tất cả các mạng trong nước thì không giới hạn thời lượng cho mỗi cuộc gọi.
+ Đối với ưu đãi data 3G/4G: Dùng hết dung lượng tốc độ cao miễn phí thì khách hàng vẫn được phép truy cập internet tốc độ thường không phát sinh cước.
+ Để hạn chế phát sinh cước phí thì khách hàng kiểm tra thông tin gói cước bằng cách soạn: ALOTS gửi 900 (miễn phí)

Nếu sử dụng hết số phút gọi, tin nhắn miễn phí của gói thì hệ thống sẽ tính cước phí theo quy định hiện hành như sau:
880đ/phút đối với gọi nội mạng, 250đ/SMS đối với SMS nội mạng.
980đ/phút đối với gọi nội mạng, 350đ/SMS đối với SMS nội mạng.

Hướng dẫn thủ tục hòa mạng trả sau vinaphone nhanh nhất

Các thủ tục đăng ký hoà mạng Vinaphone trả sau cho doanh nghiệp: 

Khách hàng là doanh nghiệp có trụ sở, chi nhánh, văn phòng tại nơi mình đăng ký cần hoàn thiện các giấy tờ sau:
Giấy tờ hoà mạng trả sau Vinaphone cho doanh nghiệp
Một bộ hợp đồng hợp lệ và 01 bản photo giấy phép kinh doanh của Doanh nghiệp.
CMND của người đại diện trên hợp đồng.
Hoặc CMND của người được ủy quyền + Giấy ủy quyền photo.
Đối với doanh nghiệp vận tải muốn sử dụng gói cước 3G Vinaphone để phát wifi thì phải có giấy phép kinh doanh ngành Vận tải, hoặc du lịch.

Các thủ tục đăng ký hoà mạng trả sau Vinaphone cho khách hàng cá nhân:
Thủ tục đăng ký dành cho khách hàng các nhân có nhu cầu hoà mạng mới thuê bao trả sau bao gồm:
+ CMND của người đăng ký tại địa phương cư trú.
+ Thuê bao ở tính khác thì cần có (KT3) photo.

Cước phí hòa mạng gói cước trả sau Vinaphone mới nhất năm 2022

Cước phí phải trả hàng tháng là tổng của cước thuê bao và cước sử dụng.
Ví dụ hoà mạng trước ngày 15: Khách hàng hoà mạng gói DN-145(145.000đ/tháng) vào ngày 12 tháng 1, thì số ngày sử dụng của tháng là 18 ngày và cách tính cước phí của Vinaphone như sau:
Cước thuê bao: (49.000/30)*18 = 29.400đ.
Cước sử dụng: 145.000đ.
Tổng cước: 29.4000đ + 145.000đ = 174.400đ.
Ví dụ trường hợp hoà mạng sau ngày 15: Khách hàng hoà mạng gói DN-145(145.000đ/tháng) vào ngày 20 tháng 1, thì số ngày sử dụng là 10 ngày và cách tính cước phí của Vinaphone như sau:
+ Cước thuê bao: (49.000/30)*10 = 16.333đ.
+ Cước sử dụng: 145.000/2= 72.500đ
+ Tổng cước: 16.333đ + 72.500đ = 88.833đ.

Với những thông tin về cách đăng ký mới khi hoà mạng trả sau Vinaphone mà bài viết đã cung cấp, mong sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về dịch vụ Vinaphone dành cho thuê bao trả sau. Thông tin thêm xin vui lòng liên hệ 18001091 để được giải đáp miễn phí.

Các gói cước nổi bật

BIG90
90.000đ /30 ngày
Data: 30GB
  • 1GB/ngày (30GB/tháng)
  • Miễn phí data xem phim trên MyTV
ID8 BIG90 gửi 1543
BIG120
120.000đ /30 ngày
Data: 60GB
  • 2GB/ngày (60GB/tháng)
  • Miễn phí data xem phim trên MyTV
ID8 BIG120 gửi 1543
BIG90
90.000đ /30 ngày
Data: 30GB
  • 1GB/ngày (30GB/tháng)
  • Miễn phí data xem phim trên MyTV
ID8 BIG90 gửi 1543
BIG120
120.000đ /30 ngày
Data: 60GB
  • 2GB/ngày (60GB/tháng)
  • Miễn phí data xem phim trên MyTV
ID8 BIG120 gửi 1543